Nội dung:
Tập tin: Trong ngôn ngữ C, một tập tin là một khái niệm logic, được áp dụng đối với các tập tin trên đĩa mà cả với các terminal (bàn phím, màn hình, máy in...).
File có 2 loại:
Text file (file văn bản).
Banary (nhị phân: dbf, doc, bitmap,....).
Một số hàm thông dụng thao tác trên file (tập tin/tệp tin):
Mở file: FILE *fopen( char *filename, char *mode);
Đóng file: int fclose ( file + biến file);
Xoá tệp: remove ( const + char *tên tệp);
Kiểm tra cuối tệp: int feof ( FILE *fp);
Ghi một kí tự lên tệp: int putc ( int ch, FILE *fp);
Đọc dữ liệu từ tệp tin fp: int fscanf ( FILE *fp, const char *c,...);
Ghi chuỗi s lên tệp tin fp: int fputs ( const char *s, file *fp);
Đọc một chuỗi ký tự từ tệp tin fp chứa vào vúng nhớ s: char fgets ( char *s, int n, FILE *fp);
Ghi một mẫu tin với kích thước sizebyte từ vùng nhớ lên tệp fp: int fwrite ( void *p, int size, int n, FILE *fp);
Đọc n mẫu tin với kích thước sizebyte từ tệp tin fp chứa vào vùng nhớ: int fread (void *p, int size, int n, FILE *fp);
VD: Đọc, ghi số nguyên?
#Code:#include<iostream>
#include<cstdio>
#include<cstdlib>
using namespace std;
int main()
{
FILE *f;
int n,i;
cout<<"Nhap so n: ";
cin>>n;
/*Ghi file*/
if((f==fopen("test.dat","wb"))==NULL) //Mo FILE
{
cout<<"Khong the mo file!";
exit(0);
}
else
for(i=0;i<n;i++)
fwrite(&i,sizeof(int),1,f); //Ghi file
fclose(f); //Dong file
/*Doc file*/
f=fopen("test.dat","rb");
while(fread(&i,sizeof(int),1,f)==1)
cout<<" "<<i;
fclose(f);
return 0;
}
VD: Đọc, ghi mảng?
#Code:
#include<iostream>
#include<cstdio>
#include<cstdlib>
using namespace std;
#define Max 5
int main()
{
FILE *f;
int i;
int a[Max];
int b[Max];
for(i=0;i<10;i++)
{
cout<<"Nhap mot so: ";
cin>>a[i];
}
if((f==fopen("array.dat","wb"))==NULL)
{
cout<<"Khong the mo file!";
exit(0);
}
fwrite(a,sizeof(a),1,f);
fclose(f);
f=fopen("array.dat","rb");
fread(&b,sizeof(b),1,f);
for(i=0;i<10;i++)
cout<<" "<<b[i];
fclose(f);
return 0;
}
0 Comment:
Đăng nhận xét
Thank you for your comments!